- Hồ Chí Minh: (028) 5439 6666
- CSKH: 1900 75 75 79
- Kỹ Thuật: 0938 70 70 98
- Công nghệ DC Inverter tiết kiệm điện tối ưu lên tới 60%
- Đảo gió 3D-Auto phân tán gió lạnh nhanh và đều
- Cánh tản nhiệt Golden Fin phủ lớp mạ kháng khuẩn, siêu bền
- Môi chất lạnh thế hệ mới R32 thân thiện với môi trường
Công nghệ Inverter giúp Máy lạnh Nagakawa NIS-C12R2T01 duy trì công suất mô tơ ổn định theo thời gian mà không phải liên tục bật, tắt như những máy điều hòa khác. Máy lạnh Nagakawa tiết kiệm từ 30 – 50% điện năng so với các loại điều hòa không inverter, đồng thời giúp máy hoạt động êm hơn.
Với công suất lạnh tương đương 3.5kW lạnh hoặc 1.5 HP, tối ưu trong diện tích từ 15 - 20m² phù hợp lắp đặt trong không gian như phòng khách, phòng làm việc hoặc phòng ngủ lớn. Nếu phòng có diện tích lớn hơn hoặc có khả năng thất thoát nhiệt, bạn có thể cân nhắc lựa chọn công suất lớn hơn.
Tích hợp công nghệ phân phối gió tự động ba chiều 3D Auto, với cánh gió dọc và ngang. Một mặt, hơi lạnh sẽ được phân phối đều khắp phòng. Mặt khác, việc làm lạnh sẽ dễ chịu hơn rất nhiều do gió sẽ ít bị thổi trực tiếp vào cơ thể.
Máy lạnh Nagakawa NIS-C12R2T01 được hãng sử dụng ống đồng nguyên chất rãnh xoắn. Đây là đặc điểm nổi bật của Nagakawa bởi ống đồng nguyên chất một mặt cho độ bền cao hơn hẳn và cấu tạo rãnh xoắn khiến việc trao đổi nhiệt hiệu quả hơn 30% giúp tiết kiệm điện năng và làm lạnh nhanh hơn.
Dàn trao đổi nhiệt của cả dàn lạnh và dàn nóng Nagakawa NIS-C12R2T01 đều được phủ một lớp mạ Golden Fin kháng khuẩn siêu bền. Lớp mạ này đảm bảo độ bền tối đa cho dàn nóng trước điều kiện khí hậu tương đối khắc nghiệt tại Việt Nam, đặc biệt ở những vùng ven biển với gió mang theo muối.
Máy lạnh treo tường Nagakawa sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất hiện tại. Trong 3 loại gas làm lạnh phổ biến với điều hòa dân dụng hiện tại là R22, R410A và R32 thì lựa chọn R32 là tốt nhất cho cả tiết kiệm năng lượng do hiệu suất làm lạnh cao hơn hẳn so với R22, R410A cũng như đặc biệt thân thiện với môi trường.
Máy lạnh Nagakawa được sản xuất và nhập khẩu nguyên bộ từ Indonesia với trình độ kỹ thuật chuyên môn cao, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng Việt Nam. Toàn bộ quy trình sản xuất được kiểm soát bởi quy tắc khắt khe của Nagakawa.
Máy lạnh Nagakawa dòng Inverter được bảo hành 10 năm máy nén khí.
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | NIS-C12R2T01 | |
Năng suất danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | Btu/h | 12000 (3580~12625) |
Công suất điện tiêu thụ danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | W | 1090 (300~1600) |
Dòng điện làm việc danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | A | 5.2 (1.3~8.0) |
Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 165~265/1/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 520 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1.4 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 39/35/27 |
Cục ngoài | dB(A) | 52 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 777×250×201 |
Cục ngoài | mm | 754×552×300 | |
Khối lượng tổng | Cục trong | kg | 8 |
Cục ngoài | kg | 25 | |
Môi chất lạnh sử dụng | R32 | ||
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F9.52 | |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 5 |